So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Nikon Z6

So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Nikon Z6.

 

 

So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Nikon Z6



Tổng quan ưu điểm và nhược điểm của Canon EOS R và Nikon Z6:

 


Canon EOS R


Nikon Z6


Ưu điểm


– Quay phim trong máy 480 Mb/s 8-bit với C-Log
– Màn hình xoay lật đa chiều
– Hệ thống AF Dual Pixel  5655 điểm nhận diện pha
– Quay phim mở rộng C-Log 4:2:2 HDR 10-bit
– Thanh đa nhiệm cảm ứng Multi-Function
– Đo phơi sáng mảng tối tốt hơn 1EV stop
– Chế độ AF ưu tiên linh hoạt
– Đo sáng AF -6EV (chỉ với ống kính f/1.2)
– 4 Adapter ống kính mới:
+ Adapter ống kính EF và EF-S tiêu chuẩn ($99)
+ Control Mount Adapter ($199)
+ Ống kính lọc ND (1.5 đến 9 stop ND) ($299)
+ Adapter ống kính phân cực tròn ($399)
– Độ phân giải ảnh cao hơn (30.1MP)
– Có chế độ EYE-AF Tracking

– Rẻ hơn $300
– Quay phim 4K full frame (không bị crop)
– Adapter ống kính ngàm Z mới và IBIS:
+ IBIS 5 trục cho ống kính dòng S ngàm Z
+ Thêm ổn định 3 trục trên các ống kính VR có sẵn
+ Chuyển được bất kỳ ống kính Non-VR nào thành ống kính ổn định 3 trục

·         – Quay phim 10-bit HDR 4:2:2 mở rộng


– Dải tần nhạy sáng tốt hơn
– Hiệu suất ISO chụp thiếu sáng tốt hơn
– Không có bộ lọc low-pass (chi tiết ảnh sắc nét hơn)
– Bù phơi sáng tốt hơn ±2EV stop
– Đo phơi sáng mảng sáng tốt hơn +3EV stop
– Độ bao phủ AF 90%
– Chụp liên tiếp 5.5fps không giới hạn tracking
– Khe thẻ XQD nhanh hơn, đáng tin cậy hơn
– Nhẹ hơn 70g
– Độ phóng đại kính ngắm cao hơn 5%

 


Khuyết điểm


– Crop 1.67x khi quay phim 4K 30p
– Không có IBIS (In Body Image Stabilization) – cần gimbal hỗ trợ
– Giá đắt hơn $300
– Dải tần nhạy sáng thấp (theo cảm biến 5D Mark IV cũ)
– Dải ISO thấp (theo cảm biến 5D Mark IV cũ)
– Không có AF-C ở chế độ xử lý liên tiếp tốc độ cao
– Chỉ chụp 5fps khi bật AF-Servo
– Chỉ chụp liên tiếp 3fps khi bật chế độ Tracking
– Nặng hơn 70g
– Một khe thẻ nhớ SD UHS-II chậm hơn

– Không có adapter kính lọc ND hay kính lọc phân cực tích hợp
– Độ phân giải ảnh thấp hơn (24.3MP)
– Đo phơi sáng trong tối thấp hơn 1 stop
– Không có chế độ EYE-AF Tracking, chỉ có Face AF Tracking
– Quay phim tốc độ bit trong chậm (100 Mb/s 8-bit)
– Màn hình LCD phía sau chỉ lật
– Đo sáng AF mảng sáng thấp hơn -1EV stop
– Ít điểm AF hơn

Tổng quan

 

Canon EOS R cho tốc độ quay phim trong máy 480 Mb/s (60MB/s) sử dụng trình nén ALL-I (All Intra) ở mức 8-bit, trong khi Nikon cũng quay 8-bit trong máy nhưng chỉ ở tốc độ 100 Mb/s (12MB/s) trình nén Long GOP. Tuy vậy, cả hai máy đều có thể quay phim 10-bit HDR 422 mở rộng sử dụng công cụ quay phim ngoài với mẫu màu N-Log (Nikon) hoặc C-Log (Canon).

 

Nikon Z6 có khả năng quay FHD 120p, trong khi Canon chỉ quay được FHD 60p và chỉ quay 120fps ở 720p. Z6 bị crop nhẹ ở 120p, không chắc là EOS R có bị tương tự không, nhưng chiếc máy ảnh của Canon bị crop 1.67x nặng ngay ở 4K30p.

 

Canon EOS R được trang bị màn hình xoay lật, có khớp nối linh hoạt, sẽ làm hài lòng các blogger. Nikon Z6 chỉ có màn hình lật, tương tự màn hình của Sony a7 III.

 

Cả hai chiếc máy ảnh không gương lật này đều sử dụng màn hình LCD 2073600 điểm ảnh sau máy, mặc dù máy của Canon có tỉ lệ khung hình là 3:2 thay vì 4:3. EOS R có màn hình LCD phụ trên mặt trên của máy tương tự những gì Z6 có.

 

Nikon Z6 có vẻ đã theo sát các lựa chọn thiết kế của Sony và áp dụng hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục tích hợp vào thân máy ảnh. Điều này không chỉ tăng mức ổn định lên thêm 3 trục đối với các ống kính VR, mà còn cho phép các ống không có VR được hỗ trợ ổn định 3 trục, biến mọi ống kính ngàm F biến thành ống kính có VR.

 

Canon EOS R ngược lại không có bất kỳ dạng ổn định hình ảnh nào trong máy. Khi mà Nikon nỗ lực tận dụng đến từng chiếc ống kính cho máy ảnh của họ thì với thiếu hụt này, Canon đã có một bước lùi đáng tiếc.

 

Cả hai máy đều sử dụng cảm biến full frame 35mm, khá tương đồng về kích thước và trọng lượng khi Nikon Z6 chỉ nhẹ hơn Canon EOS R 11%. Canon EOS R sử dụng cảm biến Canon 5D Mark IV cũ đi đôi với các vấn đề khá nghiêm trọng như crop nặng khi quay 4K, dải tần nhạy sáng thấp, hiệu suất chụp thiếu sáng thấp và lỗi rolling shutter. So với cảm biến của Nikon cho chính tay Sony “thầu” thì, miễn bàn.

 

Canon EOS R chụp ảnh 30.1 MP (6720 x 4480). Nikon Z6 chụp ảnh 24.3MP (6048 x 4024px).

 

Canon EOS R sở hữu đến 5655 điểm lấy nét tự động. Nikon Z6 lại sở hữu độ bao phủ điểm lấy nét tự động đến 90% xuất sắc.

 

Nikon Z6 bù phơi sáng tốt hơn 2 stop, -5 đến +5EV, hơn Canon EOS R chỉ có -3 đến +3 EV. Nikon cũng đo phơi sáng trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn với mức -4EV (có bật chế độ chụp ban đêm), trong khi Canon EOS R đạt mức -3EV. Mặc dù vậy, chiếc máy ảnh của Canon lại dẫn trước khi đo phơi sáng +20EV so với +17EV của Nikon Z6.

 

Nikon Z6 cũng cho hiệu suất ISO tối đa ở cả mức tiêu chuẩn và mức mở rộng cao hơn so với Canon EOS R, trong khi cả hai máy đều cho hiệu suất ISO tối thiểu tương đương nhau.

 

Canon cho biết EOS R chụp liên tiếp được 8fps nhưng trên thực tế lại vấp phải khá nhiều giới hạn. Thực chất máy chỉ chụp được 5fps và 3fps khi bật Focus Tracking. Nikon Z6 chụp liên tiếp được đến 12fps ở chế độ tốc độ cao mở rộng, nhưng bị giới hạn không có Live AF Tracking và gặp blackout giữa các ảnh trên EVF. Khi không gặp giới hạn, tốc độ của Z6 cũng là 5.5fps.

 

Cả EOS R và Z6 đều chỉ được trang bị 1 khe cắm thẻ SD. Canon sử dụng loại UHS-II để xử lý kết quả quay trong máy 480 Mb/s, trong khi Nikon sử dụng thẻ XQD nhanh hơn nhiều.

 

Canon EOS R dùng pin LP-E6N còn Nikon dùng loại pin mới của hãng là EN-EL15b. Cả hai đều được đánh giá là có thời lượng chụp 300 lần kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CIPA, tuy nhiên vẫn phải chờ xem trên thực tế thế nào đã.

 

Về kết nối, cả hai máy đều có cổng mic và headphone, HDMI và USB-C 3.1 Gen1.

 

Thông số kỹ thuật tổng quan

 

Ngày ra mắt 2018-08-22 2018-09-05 Trễ hơn -14 ngày 
Loại thân máy Compact Compact  
Thương hiệu Nikon Canon  
Định dạng máy Mirrorless Mirrorless  
Kích thước (in) 5.28 x 3.98 x 2.66 5.35 x 3.78 x 2.67  
Kích thước (mm) 134 x 101 x 67.5 135 x 98.3 x 67.7  
Kích thước (Cubic) 55.9 in 54 in To hơn 1.9 in. (4%)
Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6 DIGIC 8  
Ngàm ống kính Z-Mount RF-Mount  
Giá bán $1996 $2299 Rẻ hơn $-303 (-13%)
Chống nước Không Không  
Kháng thời tiết  
Trọng lượng 585 g 660 g Nhẹ hơn -75 g (-11%)

Phơi sáng

 

Aperture Priority  
Auto ISO Mode  
Bracketing – AE 3/5/9 Frames 3/5/9 Frames  
Bracketing – WB 3 Frames 3 Frames  
Exp Compensation -5 đến +5EV -3 đến +3 EV Bù phơi sáng tốt hơn 2 Stops
Exposure Metering -4 đến +17EV -3 đến +20EV Hơn 1 Stop Dark AF và +3 Bright AF
ISO – Boosted Max 204800 ISO 102400 ISO ISO tối đa cao hơn 102400 (100%)
ISO – Boosted Min 50 ISO 50 ISO 0 (0%)
ISO – Native Max 51200 ISO 40000 ISO ISO tối đa cao hơn 11200 (28%)
ISO – Native Min 100 ISO 100 ISO 0 (0%)
ISO – Optimal Max 3730 ISO 2995 ISO Chất lượng ISO tốt hơn 735 (25%)
Manual Exposure  
Metering – Average Không Không  
Metering – Centre  
Metering – Highlight  
Metering – Multi/Matrix  
Metering – Spot  
Shutter Priority  
Shutter Speed Max 1/ 8000 giây 1/ 8000 giây  
Shutter Speed Min 30 giây 30 giây  
White Balance  

Lấy nét tự động (AF)

 

AF Eye-AF Không  
AF Face Detection  
AF Live View  
AF Mode – Centre/Single  
AF Mode – Exp Flexible Không  
AF Mode – Lock-On  
AF Mode – Spot/Pinpoint  
AF Mode – Wide  
AF Mode – Zone/Dynamic  
AF Touch  
AF Tracking (AF-F)  
AF-Auto (AF-A)  
AF-Continuous (AF-C)  
AF-Single Shot (AF-S)  
Contrast Detection 273 điểm AF 0 điểm AF  
Focus Point Coverage 90% 100% (V) 80% (H)  
Focus Points – Total 273 điểm AF 5655 điểm AF Ít điểm AF hơn -5382 (-95%)
Manual Focus (M)  
Metering Range -4 đến +19 EV -6 đến +18 EV Ít hơn -3 Stops Dark AF và +2 Bright AF
Phase Detection 273 điểm AF 5655 điểm AF Ít điểm AF pha hơn -5382 (-95%)
V/H AF Point Memory  

Chụp liên tiếp

 

Chụp liên tiếp  
Dung lượng bộ nhớ đệm JPEG + RAW 36 ảnh 39 ảnh Bộ nhớ đệm nhỏ hơn -3 ảnh (-8%)
Tốc độ chụp liên tiếp JPEG + RAW  12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Dung lượng bộ nhớ đệm JPEG 36 ảnh 100 ảnh Bộ nhớ đệm nhỏ hơn -64 ảnh (-64%)
Tốc độ chụp liên tiếp JPEG 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Dung lượng bộ nhớ đệm RAW 36 ảnh 47 ảnh Bộ nhớ đệm nhỏ hơn -11 ảnh (-23%)
Tốc độ chụp liên tiếp RAW 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Tốc độ màn trập điện tử 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Tốc độ màn trập cơ 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)

Quay video

 

Color Depth 10-bit 10-bit 0 Bit (0%)
ISO (Video) – Boosted Max 204800 102400 ISO video tối đa cao hơn 102400 (100%)
ISO (Video) – Boosted Min 100 100 0 (0%)
ISO (Video) – Native Max 25600 12800 ISO video tối đa cao hơn 12800 (100%)
ISO (Video) – Native Min 100 100 0 (0%)
Log N-Log C-Log  
Max Bitrate (MBps) 100 MBps 480 MBps Chất lượng thấp hơn -380 MBps (-79%)
Max FPS – FHD 1080p 120 FPS 60 FPS Nhanh hơn 60 FPS (100%)
Max FPS – UHD 2160p 30 FPS 30 FPS 0 FPS (0%)
Độ phân giải video tối đa 3840×2160 (4K) 3840×2160 (4K)  
Quay RAW Không Không  
Vùng cảm biến quay Full Frame Full Frame (crop 1.67x ở 4K30p)  
Tools – Focus Peaking  
Tools – Vectorscope Không Không  
Tools – Waveform Không Không  
Tools – Zebra  
True HDR Có mở rộng 10-bit 422 Có mở rộng 10-bit 422  
Video Codecs MPEG-4; H.264 MPEG-4; H.264  
Định dạng video MOV; MP4 MP4  

Màn hình

 

Tỉ lệ khung hình 4:3 4:3  
Độ phân giải EVF (dimensions) 960×720 (SVGA+) 960×720 (SVGA+)  
Độ phân giải EVF (dots) 2073600 dots 2073600 dots 0 dots (0%)
Độ phân giải EVF (pixels) 691200 px 691200 px 0 px (0%)
Màn hình – Khớp nối Không  
Màn hình – Selfie/Vlogging Không  
Màn hình – Tilt Swivel Không  
Kích thước 3.15 inches 3.15 inches 0 inches (0%)
Màn hình ở mặt trên máy  
Màn hình cảm ứng  
Loại Rear LCD Rear LCD  

Kính ngắm

 

Tỉ lệ khung ngắm 4:3 4:3  
Độ phân giải EVF (dimen) 1280×960 (UVGA) 1280×960 (UVGA)  
Độ phân giải EVF (dots) 3686400 dots 3686400 dots 0 dots (0%)
Độ phân giải EVF (pixels) 1228800 px 1228800 px 0 px (0%)
Kích thước 0.5 inches 0.5 inches 0 inches (0%)
Công nghệ OLED OLED  
Loại Electronic (EVF) Electronic (EVF)  
Độ bao phủ kính ngắm 100% 100% 0%
Diopter kính ngắm -4.0 đến +2.0 -4.0 đến +2.0  
Độ phóng đại kính ngắm 0.8x 0.76x Độ phóng đại tăng 0.04x (5%)

Flash

 

Built-In Không Không  
Kết nối flash ngoài ISO 518 Hotshoe Multi Interface Hot Shoe  
Bước bù flash 0.3EV đến 0.5EV 0.3EV đến 0.5EV  
Bù phơi sáng flash -3.0EV đến +1.0EV -3.0EV đến +3.0EV  
Đồng bộ flash điện tử Không Không  
Đồng bộ flash cơ 1/200 1/200  
Flash không dây  

Lưu trữ

 

Khe thẻ 1 XQD UHS-II Công nghệ thẻ nhớ nhanh hơn XQD
Khe thẻ 2 Không có Không có  
Khe thẻ  Đơn Đơn  
Dung lượng file – 4K Video (10 giây) 125MB 125MB 0MB (0%)
Dung lượng file – Comp. RAW 27MB 17MB Dung lượng file nhỏ hơn 10MB (59%) 
Dung lượng file – JPEG (avg) 10MB 8.4MB Dung lượng file nhỏ hơn 1.6MB (19%)
Dung lượng file – Uncomp. RAW 48MB 31MB Dung lượng file lớn hơn 17MB (55%) 
Thẻ nhớ kèm theo Không Không  
Loại thẻ nhớ kèm theo Không có Không có  
Loại thẻ nhớ XQD SD  
Per GB – Comp. RAW 37 ảnh 59 ảnh Ít ảnh p/G hơn -22 (-37%) 
Per GB – JPEG 100 ảnh 119 ảnh Ít ảnh p/G hơn -19 (-16%)
Per GB – Uncomp. RAW 21 ảnh 32 ảnh Ít ảnh p/G hơn -11 (-34%)
Per GB – Video 80 giây 16 giây Nhiều giây p/G hơn 64 (400%)

Pin

 

Sạc pin kèm theo  
Pin kèm theo  
Thời lượng pin – Ảnh (Live View) 310 shots 370 shots Ít ảnh hơn -60 (-16%)
Thời lượng pin – Ảnh (Kính ngắm) 310 shots 350 shots Ít ảnh hơn -40 (-11%)
Thời lượng pin – Video 85 phút 100 phút Quay ngắn hơn -15 phút (-15%)
Loại pin EN-EL15b LP-E6N  
Hỗ trợ sạc trong máy ảnh  
Sạc USB  

Kết nối

 

3G Không Không  
Bluetooth  
GPS Không (Snapbridge) Không  
HDMI HDMI HDMI D (Micro)  
Cổng Headphone 1/8″ Headphone 1/8″ Headphone  
LAN Không Không  
Cổng Microphone 1/8″ Microphone 1/8″ Microphone  
NFC Không Không  
PC Sync Không Không  
Điều khiển từ xa  
USB USB 3.1 Gen1 Type-C USB 3.1 Gen1 Type-C  
USB Không có Không có  
Wireless 802.11ac 802.11n  

(Theo Full Exposure)

TIN LIÊN QUAN

Canon và Panasonic đồng loạt tham gia cuộc chiến mang tên mirrorless full-frame

Trong lúc thị trường máy ảnh đang sôi sục với việc Nikon cho ra mắt bộ mirrorless full-frame đầu tiên với máy ảnh Nikon Z6 và Nikon Z7 thì hai ông lớn trong thị trường máy ảnh là Canon và Panasonic cũng không thể ngồi yên. Cả Canon và Panasonic đã

Ngày mai 25/9, Panasonic công bố 2 máy ảnh mới, có IBIS, quay 4K60p và 3 lens full frame ngàm L mới

Điều vô cùng hấp dẫn hơn cả đó là hai máy ảnh mirrorless full frame mới không chỉ có một công Panasonic chế tạo, mà còn sử dụng ngàm ống kính SL của Leica và ba ống kính ngàm SL full frame từ Sigma sẽ được công bố cùng lúc.

So sánh thông số kỹ thuật Canon EOS R với Nikon Z6 với Sony a7 III

Khi mà ba “ông lớn” ngành máy ảnh là Canon, Nikon và Sony cùng bước vào cuộc chiến máy ảnh không gương lật phân khúc cao cấp, thì những gương mặt thương hiệu tiêu biểu nhất cũng nhất loạt được réo gọi. Nếu Sony bền vững với Alpha a7 III, thì Nikon

So sánh Canon 800D và Nikon D5600

Canon đã thay thế bộ ba 700D, 750D và 760D bằng một sản phẩm có tính vượt trội hơn là chiếc 800D. Trong khi Nikon cũng không chịu thua kém với D5600. Bài so sánh Canon 800D và Nikon D5600 dưới đây sẽ cho chúng ta cái nhìn rõ nhất về hai đối thủ này:

So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Sony a7 III

So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Sony a7 III. Chọn Canon EOS R hay Sony a7 III? Canon EOS R Sony A7 III Ưu điểm – Quay phim trong máy 480 Mb/s 8-bit với C-Log – Màn hình xoay lật đa chiều – Hệ thống AF Dual Pixel 5655...

Cuộc chiến giữa Nikon Z7 và Canon EOS R: Camera nào sẽ chiếm ưu thế?

Thoát khỏi quá khứ, chỉ có entry-level định vị thị trường tiêu dùng, họ đã ra mắt Nikon Z7 / Z6 và Canon EOS R. Những chiếc mấy ảnh tiên tiến phù hợp hơn với nhu cầu của những người đam mê nhiếp ảnh và các chuyên gia.

Cùng xem cuộc so găng giữa Canon 77D và Nikon D7500

77D – sản phẩm có số serie rất đặc biệt của Canon đang được đưa lên bàn cân để so sánh với chiếc máy mới ra mắt của Nikon là D7500. Xét về phân khúc thì cả hai đều thuộc dòng semi-pro trong khi thời gian ra mắt cũng không cách nhau quá xa. Hơn thế

12 điểm khác nhau chính cần lưu ý nhất giữa Nikon Z7 và Canon EOS R

Nikon và Canon vẫn luôn là các hãng máy ảnh dè chừng phân khúc máy ảnh không gương lật full frame nhất, nhất là khi dòng EOS M và 1 chưa bao giờ làm các hãng này “nở mày nở mặt” được như sản phẩm của các hãng đối thủ.

THỦ THUẬT HAY

Luyện tập đánh máy với Mario Teaches Typing

Trong mỗi cách thức học và bài luyện Mario Teaches Typing sẽ giới thiệu những cách chơi riêng cho bạn, như đếm thời gian gõ, số kỹ tự đã được gõ và số ký tự gõ sai.

Cách tắt tự động Touchpad khi kết nối chuột rời Windows 10

Thay vì tắt Touchpad như thông thường tại sao bạn không thiết lập cho chiếc laptop có khả năng tự động tắt Touchpad khi kết nối chuột và sẽ tự động bật lại khi tháo chuột ra. Đặc biệt khi trên Windows 10 thừa sức cho

Đây là 6 thủ thuật ẩn của iOS 15 mà bạn nên thử ngay

Trong số các thủ thuật hiện có trên iOS 15, 6 thủ thuật ẩn này chắc chắn sẽ thay đổi trải nghiệm sử dụng iPhone hàng ngày của bạn theo hướng tích cực hơn.

Sử dụng Animoji trên mọi iPhone không cần là iPhone X

Supermoji có thể giúp bạn thực hiện điều này. Đây là ứng dụng bên thứ 3, do đó khả năng phản hồi cử chỉ vẫn còn khá hạn chế, dù vậy hiện nay ứng dụng này đã có thể gọi là 'cực phẩm'.

Apple tung ra iOS 7.0.6 sửa lỗi bảo mật

Thứ Sáu vừa qua, Apple công bố rằng hãng đã phát hiện ra một lỗ hổng bảo mật lớn trong iOS, cho phép tin tặc đọc email và các hình thức thông tin liên lạc đã được mã hóa.

ĐÁNH GIÁ NHANH

Đánh giá tai nghe chơi game không dây Logitech G735 Màu Trắng (Wireless/Bluetooth 5.2)

Logitech G735 là một chiếc tai nghe chơi game không dây mới của Logitech. Đây là một sản phẩm đáng chú ý với thiết kế màu trắng, kiểu dáng hấp dẫn, chất lượng âm thanh tốt và kết nối không dây Bluetooth 5.2.

Đánh giá nhanh laptop LG Gram: cực nhẹ, pin tốt, cổng USB-C

LG Gram ấn tượng nhất là cực kỳ nhẹ khi cầm trên tay và sử dụng. Chiếc máy mình trên tay trong bài này có màn hình 14' nhưng trọng lượng chỉ có 970gram.

Đánh giá Lenovo Ideapad 530s: Laptop ấn tượng, thiết kế cao cấp và gọn nhẹ

Chiếc Laptop được thiết kế đơn giản và đẹp mắt như mẫu Ideapad 530S được coi là một bước thay đổi mới của hãng Lenovo giống Apple làm với Macbook Air vậy. Còn điều gì thú vị của Ideapad 530S trừ dáng vẻ được phá cách